Câu hỏi 1:
Định nghĩa nào sau đây về gen là đầy đủ nhất:
A. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin quy định tính trạng
B. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN hoặc tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin
C. Một đoạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin như gen điều hoà, gen khởi động, gen vận hành
D. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN thông tin, vận chuyển và ribôxôm
E. Là một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm trực tiếp tổng hợp ARN thông tin
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 2:
Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng:
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể
B. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin
C. Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể
D. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá thông qua các đột biến của ADN
E. Mang các gen tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 3:
Quá trình nhân đôi của ADN còn được gọi là:
A. Quá trình tái sinh, tự sao
B. Quá trình sao mã
C. Quá trình tái bản, tự nhân đôi, tổng hợp ADN
D. A và C đúng
E. A, B và C đều đúng
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 4:
Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nuclêôtit giống phân tử ADN mẹ là:
A. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN pôlimeraza
B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtit tự do
C. Gắn các đoạn okazaki thành một mạch liên tục nhờ men ADN ligaza
D. Cơ chế nhân đôi bán bảo tồn
E. Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hyđrô trong cấu trúc
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 5:
Trên mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại: A=60; G=120; X=80; T=30. Một lần nhân đôi của phân tử ADN này đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp:
A. A=T=180; G=X=110
B. A=G=180; T=X=110
C. A=T=90; G=X=200
D. A=T=150; G=X=140
E. A=T=200; G=X=90
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 6:
Một phân tử ADN có chiều dài 1,02mm. Khi phân tử này thực hiện một lần nhân đôi, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp sẽ là:
A. 6x106
B. 3x106
C. 1,02x105
D. 6x105
E. Có nhiều kết quả khác nhau
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 7:
Một gen có chiều dài 5100Å khi tế bào này trải qua 5 lần phân bào nguyên nhiễm liên tiếp, số nuclêôtit tự do mà môi trường cung cấp cho gen này nhân đôi sẽ là:
A. 46500
B. 3000
C. 1500
D. 93000
E. 9000
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 8:
Sự nhân đôi của ADN đòi hỏi các enzim:
A. ADN pôlimeraza để lắp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung và enzim gắn các đoạn okazaki
B. Enzim tháo xoắn
C. Enzim phá vỡ liên kết hyđrô
D. A và C đúng
E. A, B và C đều đúng
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 9:
Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên ADN cùng một lần giúp:
A. Sự nhân đôi diễn ra chính xác
B. Sự nhân đôi xảy ra nhanh chóng
C. Sự nhân đôi khỏi xảy ra nhiều lần
D. Tiết kiệm nguyên liệu, enzim và năng lượng
E. Tất cả đều đúng
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 10:
Một gen có 1200 nuclêôtit, khi tự sao, môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit tự do là 37200, gen trên đã:
A. Thực hiện 31 lần sao mã
B. Thực hiện 31 lần nhân đôi
C. Trải qua 5 lần nhân đôi liên tiếp
D. Nhân đôi tạo nên 31 gen mới
E. Tất cả đều sai
A. B. C. D. E.