Câu hỏi 1:
Câu nào sau đây là đúng:
A. Số lượng (NST) trong bộ NST phản ánh mức độ tiến hoá của loài
B. Các loài khác nhau có số lượng NST trong bộ NST khác nhau
C. Bộ NST ở thực vật có hình dạng, số lượng, kích thước ổn định hơn ở động vật
D. Số lượng NST trong bộ NST không phản ảnh mức độ tiến hoá của loài
E. NST là những cấu trúc trong nhân, bắt màu trong điều kiện tự nhiên
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 2:
Số 1, 2, 3 của hình vẽ bên dưới là:
A. 1. Nhiễm sắc thể (NST) : 2. Tâm động : 3. Crômatit
B. 1. NST : 2. Nhân con : 3. Crômatit
C. 1. Crômôxôm : 2. Tâm động : 3. NST
D. 1. Crômatit : 2. Tâm động : 3. NST
E. 1. NST : 2. Tâm : 3. NST kép
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 3:
Câu nào sau đây là đúng:
A. Trong bộ nhiễm sắc thể (NST), mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng của nó qua các thế hệ tế bào và thay đổi qua các thế hệ cơ thể
B. Trong bộ NST, mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng của nó và được duy trì liên tục qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể, đồng thời hình thái của nó không thay đổi trong chu kỳ tế bào
C. Trong bộ NST, mỗi NST thay đổi cấu trúc qua các thế hệ tế bào và các thế hệ cơ thể
D. Trong bộ NST, mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng của nó qua các thế hệ tế bào và thay đổi hình thái qua các thế hệ do kết quả của sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng
E. Trong bộ NST, mỗi NST giữa vững cấu trúc riêng của nó và được duy trì liên tục qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể tuy nhiên hình thái của nó biến đổi trong chu kì tế bào
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 4:
Mỗi nhiễm sắc thể (NST) kép được cấu tạo từ:
A. 2 crômatit đính với nhau qua tâm động
B. 2 crômatit đơn đính với nhau qua tâm động
C. 2 crômatit đính nhau ở eo thứ 2
D. 2 nhiễm sắc tử đính với nhau ở tâm động
E. A, B và D đúng
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 5:
Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể được thực hiện trên cơ sở:
A. Sự nhân đôi của ADN
B. Sự nhân đôi của histôn
C. Sự nhân đôi của ARN
D. Quá trình sinh tổng hợp prôtêin
E. Sự đóng xoắn của nhiễm sắc thể
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 6:
Đơn vị cấu tạo cơ bản của nhiễm sắc thể là:
A. Nuclêôtit
B. Ribônuclêôtit
C. Axit nuclêic
D. Nuclêôxôm
E. Axit amin
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 7:
Hình vẽ dưới đây minh hoạ giai đoạn của gián phân:
A. Kì sau
B. Kì cuối
C. Kì trung gian
D. Kì đầu
E. Kì giữa
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 8:
Số 1, 2, 3 của hình vẽ dưới đây minh hoạ cấu trúc nào của nhiễm sắc thể:
A. 1. Tâm động ; 2. Eo thứ cấp ; 3. Nhân con
B. 1. Tâm động ; 2. Crômatit ; 3. Nhân con
C. 1. Tâm động ; 2. Eo thứ cấp ; 3. Vệ tinh
D. 1. Eo thứ cấp ; 2. Tâm động ; 3. Crômatit
E. 1. Tâm động ; 2. Eo thứ cấp ; 3. Ribôxôm
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 9:
Trung bình của một nhiễm sắc thể (NST):
A. Chiều dài 0,2 – 50 milimet, chiều ngang 0,2 – 2 milimet
B. Chiều dài 0,2 – 50 Angstron, chiều ngang 0,2 – 2 Angstron
C. Chiều dài 0,2 – 50 manomét, chiều ngang 0,2 – 2 manomét
D. Chiều dài 0,2 – 50 micromét, chiều ngang 0,2 – 2 micromét
E. Chiều dài 0,2 – 50 picromét, chiều ngang 0,2 – 2 picromét
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 10:
Nuclêôxôm có cấu trúc:
A. Phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 15 – 100 cặp nuclêôtit
B. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 500 Å chứa 146 cặp nuclêôtit
C. 6 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
D. Lõi là một đoạn ADN có 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histôn
E. Tất cả đều sai
A. B. C. D. E.